Học tiếp lên cao tại trường
Lịch trình A
Điều kiện nộp hồ sơ
- Người có tỷ lệ đi học 95% trở lên tại khoa tiếng Nhật mỗi năm
- Người có điểm Kỳ thi du học Nhật Bản 240 điểm trở lên, hoặc là Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2 trở lên
- Người có thời gian theo học ở khoa tiếng Nhật một năm trở lên (người mà trường cho phép một cách đặc biệt thì 6 tháng trở lên)
- Người có thể tham dự 2 lần trở lên vào các buổi nhập học thử, buổi tham quan tìm hiểu trường (open campus), buổi giới thiệu về trường. Trong số đó 1 lần phải tham dự vào ngày mà trường chỉ định.
Thời hạn nộp đơn
Tháng 9
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển hồ sơ
*Khi công bố danh sách thi đậu, nếu tỷ lệ đi học chưa đạt 90% thì có thể trường sẽ bắt phải thi phỏng vấn một dịp khác
Lịch trình B
Điều kiện nộp hồ sơ
- Về nguyên tắc, người có tỷ lệ đi học 90% trở lên tại khoa tiếng Nhật mỗi năm. (Trường hợp không thỏa mãn 90% thì cần có giấy giải trình của học sinh và giấy giải trình của giáo viên chủ nhiệm)
- Năng lực tiếng Nhật đủ để theo được các tiết học của khóa học chuyên môn
(Điểm Kỳ thi du học Nhật Bản 200 điểm trở lên, hoặc là thi đậu N2) - Người đã tham dự 2 lần trở lên vào các buổi nhập học thử hay là buổi tham quan tìm hiểu trường
Thời hạn nộp đơn
Tháng 11 và tháng 1
Phương thức tuyển sinh
Xét hồ sơ + Phỏng vấn
Hồ sơ cần nộp
-
“Đơn xin nhập học (dùng cho du học sinh)”
Phải sử dụng “Đơn xin nhập học” mà trường chúng tôi quy định và nhất định phải đính kèm ảnh chụp -
2 tấm ảnh chứng minh thư (4cm x 3cm), Cho nên cần tổng cộng 3 tấm bao gồm cả tấm dùng cho đính kèm đơn đăng ký
-
Nếu có tác phẩm thì nộp 2 ~ 3 món (phiên bản giấy, dữ liệu)
*Nộp lên vào lúc nộp đơn đăng ký (nếu nộp dữ liệu bằng USB thì trường sẽ trả lại USB khi công bố danh sách thi đậu) -
Phiếu điều tra cá nhân: Cần có giấy giải thích lý do tùy theo tỷ lệ đi học, thành tích học tập
Chế độ miễn giảm học phí cho người học lên cao trong nội bộ trường
1. Người thỏa mãn cả hai điều kiện (1) và (2) dưới đây
- Thời gian theo học tại khoa tiếng Nhật: 1 năm trở lên
- Người đã hoàn thành khóa học tới cuối cùng
Điều kiện miễn giảm | Số tiền miễn giảm |
---|---|
|
JPY500,000 |
|
JPY 400,000 |
|
JPY 300,000 |
|
JPY 200,000 |
|
JPY 150,000 |
2. Người thỏa mãn một trong các điều kiện (1), (2) dưới đây
- Thời gian theo học tại khoa tiếng Nhật: Chưa đầy 1 năm
- Người hoàn thành giữa chừng khóa học
Điều kiện miễn giảm | Số tiền miễn giảm |
---|---|
|
JPY 400,000 |
|
JPY 300,000 |
|
JPY 200,000 |
|
JPY 150,000 |
*Để biết thêm thông tin chi tiết về việc học liên thông tại trường, hãy tham chiếu thông tin tuyển sinh hằng năm.